``` Gì đó - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "gì đó" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "gì đó" trong câu:

Họ đã quay mặt làm ngơ, vì vậy tôi quyết định sẽ làm gì đó.
Nisu htjeli ništa da poduzmu, pa sam odlučio da to napravim ja.
Tôi phải làm điều gì đó.
Morala sam nešto učiniti. I to si učinila?
Xin hãy cho cháu gì đó.
Molim vas, udijelite nešto. Molim vas.
Tôi phải làm cái gì đó.
Mora biti nešto što možemo učiniti.
Chuyện gì đó đã xảy ra.
Ovdje će se nešto dogoditi! Nešto će se dogoditi!
Chúng ta phải làm gì đó.
Moramo nešto učiniti. - Što, na primjer?
Có cái gì đó không ổn.
Nešto ovde nije u redu. Osećam to.
Có nghĩa là phải làm việc gì đó thôi.
Znači da se u vezi toga nešto mora poduzeti.
Tôi phải trở thành một cái gì đó khác.
Moram postati nešto drugo. Vidjeli smo u STRIJELA
Chúng ta nên làm gì đó.
Trebali bismo učiniti nešto u vezi toga.
Có gì đó không ổn về gã này.
Nešto nije u redu s tim tipom.
Bạn có thể làm gì nếu bạn có ai đó, cái gì đó như cái này?
Što možete ostvariti ako je netko, nešto poput ovoga?
Có thứ gì đó ngoài kia.
Nešto se tamo nalazi! -Morski psi!
Có chuyện gì đó không ổn.
Nešto nije u redu s tim.
Tôi sẽ nghĩ ra cái gì đó.
Mada bolje brzo dođi ovamo. Neće se dugo zadržati ovdje.
Phải có gì đó chúng ta có thể làm.
Mora postojati još nešto što možemo učiniti.
sự sẵn lòng để làm điều gì đó mà không hề có gì đảm bảo,
spremnosti da učine nešto gdje nema jamstva,
Một vài năm trước, tôi có cảm giác như mình đang sống mòn, và vì thế tôi quyết định đi theo con đường của nhà triết học vĩ đại người Mĩ, Morgan Spurlock, và thử làm một điều gì đó mới trong vòng 30 ngày.
Prije nekoliko godina, osjećao sam se kao da sam zaglavio u rutini pa sam odlučio slijediti korake velikog američkog filozofa, Morgana Spurlocka i probati činiti nešto novo 30 dana.
Và tôi cũng đã tìm ra rằng nếu bạn có đủ khát khao để làm một việc gì đó, bạn có thể làm mọi việc trong 30 ngày.
Ujedno sam shvatio da ukoliko doista želite nešto jako, možete učiniti bilo što u 30 dana.
Tôi đảm bảo với bạn rằng 30 ngày tới đang sắp sửa qua đi dù bạn có muốn hay không, vậy tại sao không nghĩ về việc gì đó bạn đã luôn muốn được thử và bắt đầu thực hiện nó
Garantiram vam kako će idućih 30 dana proći željeli vi to ili ne, dakle, zašto ne razmislite o nečemu što ste uvijek željeli probati i probajte to raditi
Và điều đó có nghĩa là chúng ta lại khó tập trung hơn khi nghe gì đó yên tĩnh, tinh tế nhẹ nhàng.
A to znači kako nam je teže obraćati pozornost na tiho, suptilno, nenametljivo.
Nó cũng là ký tự đầu tiên của từ shalan, với nghĩa là "something(một thứ gì đó)" giống như từ "something" trong tiếng Anh-- một thứ gì đó chưa được định nghĩa, chưa được biết đến.
To je i prvo slovo riječi shalan (šalan), koja znači "nešto", baš kao i hrvatska riječ "nešto" -- neku nedefiniranu, nepoznatu stvar.
Có điều gì đó không đúng.
Čini se da je nešto pošlo po krivu ovdje.
Chúng ta có thể làm gì đó.
Možemo učiniti nešto po tom pitanju.
Và cô bé muốn làm được điều gì đó trong cuộc đời của mình, cô đã hỏi tôi một câu hỏi nhỏ đơn giản "Điều gì dẫn đến thành công?"
Htjela je nešto napraviti od svog života, pa me pitala vrlo jednostavno pitanje: "Što je potrebno za uspjeh?"
Và điều đầu tiên tôi nói với họ là, "Được thôi, bạn không thể lúc nào cũng chỉ vì bản thân mình, bản phải cho người ta thứ gì đó có giá trị.
I prva stvar koju im kažem je: "U redu. No ne možeš raditi samo za sebe, treba drugima pružiti nešto, nešto što ima vrijednost.
Nhưng chủ yếu nếu một người dạy cho 3 người khác cách nấu món gì đó, và sau đó những người này lại dạy lại ba người bạn khác của mình, điều đó chỉ cần lặp lại 25 lần, thế là ta đã đạt được toàn bộ dân số Hoa Kỳ.
Ako jedna osoba nauči tri osobe skuhati nešto, i oni nauče tri svoja prijatelja, to se treba ponoviti samo 25 puta, i to je cijela populacija Amerike.
Và khi bạn tìm thấy một kẻ gàn dở đang làm điều gì đó tuyệt vời, hãy có dũng khí để làm người đầu tiên đứng lên là tham gia.
Kada naiđete na osamljenog čudaka koji radi nešto sjajno, imajte hrabrosti biti prvi koji će istupiti i pridružiti mu se.
(Cười) Vậy nên có lẽ có gì đó hay ho đã xảy ra vào tháng 12 năm 1862, chắc vị nào người Mĩ ngồi đây sẽ biết.
(Smijeh) Dakle, bez sumnje, nešto fascinantno se događalo u prosincu 1862. čega će, Amerikanci među nama, biti svjesni.
Vậy nên nếu ai đó muốn biết thời gian, anh ta phải đeo một thứ gì đó hiển thị thời gian.
A za nas to znači, da ako želiš znati koliko je sati, moraš nositi nešto što će ti to pokazati.
Và chúng ta làm cái gì đó khác biệt với cái chúng ta đã làm trong quá khứ Chúng ta một chút trí thông minh vào đó.
A mi radimo nešto drugo od onoga što smo radili u prošlosti. Mi dodamo malo inteligencije tome.
0.84369802474976s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?